-
KHUNG SƯỜN
400 series OCLV carbon, đi dây âm sườn, chắn sên 3s, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục đùm 1135×5 mm thru axle
-
PHUỘC TRƯỚC
FX Carbon, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount. Trục Thru-Axle 5×100 mm
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula CL-51 alloy, 100×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM TRƯỚC
135×5 mm bolt-on
-
ĐÙM SAU
Formula CL-52 alloy, 135×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM SAU
169×5 mm bolt-on
-
VÀNH XE
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 32-hole, 21 mm width, Presta valve
-
VỎ XE
Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M4100, 10-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano Deore M5120, long cage
-
GIÒ ĐẠP
Prowheel alloy, 42T narrow-wide ring, 175 mm length
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
-
SÊN XE
KMC X10, 10-speed
-
BÀN ĐẠP
Bontrager City pedals
-
YÊN XE
Bontrager H1
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length
-
TAY LÁI
Size: XS, S – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width / Size: M, L, XL – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 660 mm width
-
BAO TAY NẮM
Bontrager Satellite IsoZone Plus, lock-on, ergonomic
-
CỔ LÁI
Size: XS – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length / Size: S, M – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length / Size: L, XL – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
-
HỆ THỐNG THẮNG
Promax DSK-927 hydraulic disc, flat mount, 160 mm rotor
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 10.74 kg / 23.68 lbs
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
-
KHUNG SƯỜN
400 series OCLV carbon, đi dây âm sườn, chắn sên 3s, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục đùm 1135×5 mm thru axle
-
PHUỘC TRƯỚC
FX Carbon, ngàm gắn vè xe ẩn, ngàm thắng đĩa Flat-Mount. Trục Thru-Axle 5×100 mm
-
ĐÙM TRƯỚC
Formula CL-51 alloy, 100×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM TRƯỚC
135×5 mm bolt-on
-
ĐÙM SAU
Formula CL-52 alloy, 135×5 mm QR
-
TRỤC ĐÙM SAU
169×5 mm bolt-on
-
VÀNH XE
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 32-hole, 21 mm width, Presta valve
-
VỎ XE
Bontrager GR1 Expert, Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×40 c
-
TAY ĐỀ
Shimano Deore M4100, 10-speed
-
ĐỀ SAU
Shimano Deore M5120, long cage
-
GIÒ ĐẠP
Prowheel alloy, 42T narrow-wide ring, 175 mm length
-
Ổ LÍP
Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
-
SÊN XE
KMC X10, 10-speed
-
BÀN ĐẠP
Bontrager City pedals
-
YÊN XE
Bontrager H1
-
CỐT YÊN
Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length
-
TAY LÁI
Size: XS, S – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width / Size: M, L, XL – Bontrager Satellite Plus IsoZone, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 660 mm width
-
BAO TAY NẮM
Bontrager Satellite IsoZone Plus, lock-on, ergonomic
-
CỔ LÁI
Size: XS – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length / Size: S, M – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length / Size: L, XL – Bontrager Elite, 31.8 mm clamp, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
-
HỆ THỐNG THẮNG
Promax DSK-927 hydraulic disc, flat mount, 160 mm rotor
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 10.74 kg / 23.68 lbs
-
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.