KHUNG
SLR OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
PHUỘC
RockShox SID Ultimate, DebonAir spring, Charger Race Day damper, dual remote lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
PHUỘC SAU
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
BÁNH TRƯỚC
NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle
BÁNH SAU
NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, 6-bolt, Boost148, 12 mm thru axle
TAY ĐỀ
SRAM AXS POD Ultimate
ĐỀ SAU
SRAM X0 Eagle AXS, T-Type
BỘ GIÒ ĐẠP
SRAM X0 Eagle, T-Type, DUB, 34T ring, 55 mm chain line,
TRỤC GIỮA
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Ổ LÍP
SRAM Eagle XS-1295, T-Type, 10-52, 12-speed
SÊN
SRAM X0 Eagle, T-Type, 12-speed
YÊN XE
Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width
CỐT YÊN
RockShox Reverb AXS, 100 mm travel, wireless, 31.6 mm
TAY LÁI
Size: S, M, M/L
Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise,CỔ LÁI
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
BỘ CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
BỘ THẮNG
SRAM Level Silver 4-piston hydraulic disc
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.00 kg / 24.26 lbs (with TLR sealant, no tubes)
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
KHUNG
SLR OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
PHUỘC
RockShox SID Ultimate, DebonAir spring, Charger Race Day damper, dual remote lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
PHUỘC SAU
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
BÁNH TRƯỚC
NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle
BÁNH SAU
NEW Bontrager Kovee Pro 30 carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, 6-bolt, Boost148, 12 mm thru axle
TAY ĐỀ
SRAM AXS POD Ultimate
ĐỀ SAU
SRAM X0 Eagle AXS, T-Type
BỘ GIÒ ĐẠP
SRAM X0 Eagle, T-Type, DUB, 34T ring, 55 mm chain line,
TRỤC GIỮA
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
Ổ LÍP
SRAM Eagle XS-1295, T-Type, 10-52, 12-speed
SÊN
SRAM X0 Eagle, T-Type, 12-speed
YÊN XE
Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width
CỐT YÊN
RockShox Reverb AXS, 100 mm travel, wireless, 31.6 mm
TAY LÁI
Size: S, M, M/L
Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise,CỔ LÁI
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
BỘ CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
BỘ THẮNG
SRAM Level Silver 4-piston hydraulic disc
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.00 kg / 24.26 lbs (with TLR sealant, no tubes)
TẢI TRỌNG
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.