-
KHUNG
SL OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
-
PHUỘC
RockShox SID, DebonAir spring, Rush RL damper, remote lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
-
PHUỘC sau
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
-
bánh trước
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle, 29″
-
bánh sau
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle, 29″
-
Vỏ xe
Bontrager Sainte-Anne RSL XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 220 tpi, 29×2.40″
-
tay đề
SRAM AXS POD
-
ĐỀ SAU
SRAM GX Eagle AXS, T-Type
-
GIÒ ĐẠP
Size: S, M SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 170 mm length Size: M/L, L, XL SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 175 mm length
-
Trục giữa
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
-
Ổ líp
SRAM Eagle XS-1275, T-Type, 10-52, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed
-
YÊN XE
Verse Short Elite, hollow magnesium rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm
-
TAY LÁI
Size: S, M, M/L Bontrager Kovee Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 5 mm rise, 720 mm width / Size: L Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 15 mm rise, 750 mm width
-
Bao tay nắm
ESI Chunky
-
CỔ LÁI
Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree,
-
CHÉN CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
-
BỘ THẮNG
SRAM Level Bronze 4-piston hydraulic disc
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.88 kg / 26.2 lbs (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
-
KHUNG
SL OCLV Mountain Carbon, IsoStrut, UDH, 80 mm travel
-
PHUỘC
RockShox SID, DebonAir spring, Rush RL damper, remote lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 110 mm travel
-
PHUỘC sau
Trek IsoStrut, RockShox SIDLuxe, 2-position remote damper
-
bánh trước
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru-axle, 29″
-
bánh sau
Bontrager Kovee Comp 25, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle, 29″
-
Vỏ xe
Bontrager Sainte-Anne RSL XR, Tubeless Ready, dual compound, aramid bead, 220 tpi, 29×2.40″
-
tay đề
SRAM AXS POD
-
ĐỀ SAU
SRAM GX Eagle AXS, T-Type
-
GIÒ ĐẠP
Size: S, M SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 170 mm length Size: M/L, L, XL SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 175 mm length
-
Trục giữa
SRAM DUB, 92 mm, PressFit
-
Ổ líp
SRAM Eagle XS-1275, T-Type, 10-52, 12-speed
-
SÊN XE
SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed
-
YÊN XE
Verse Short Elite, hollow magnesium rails, 145 mm width
-
CỐT YÊN
Bontrager Line Dropper, 100mm travel, MaxFlow, internal routing, 31.6 mm
-
TAY LÁI
Size: S, M, M/L Bontrager Kovee Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 5 mm rise, 720 mm width / Size: L Bontrager Line Pro, OCLV Carbon, 35 mm, 15 mm rise, 750 mm width
-
Bao tay nắm
ESI Chunky
-
CỔ LÁI
Bontrager Elite, 35 mm, 13-degree,
-
CHÉN CỔ
FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
-
BỘ THẮNG
SRAM Level Bronze 4-piston hydraulic disc
-
TRỌNG LƯỢNG
M – 11.88 kg / 26.2 lbs (with TLR sealant, no tubes)
-
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
-
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.