KHUNG
Hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminum siêu nhẹ, mối hàn mượt Invisible Weld Technology, ống đầu tapered, ngàm thắng đĩa Flat Mount, đi dây cáp âm sườn, 142×12 mm thru axle
PHUỘC
Emonda SL full carbon, cổ phuộc tapered carbon, đi dây âm, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle
ĐÙM TRƯỚC
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle
ĐÙM SAU
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
VÀNH XE
Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valveSize: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valveVỎ XE
Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×28 mm
TAY ĐỀ
Shimano 105 R7020, 11-speed
ĐỀ TRƯỚC
Shimano 105 R7000, braze-on
ĐỀ SAU
Shimano 105 R7000, short cage, 30T max cog
GIÒ ĐẠP
Shimano 105 R7000, 50/34 (compact)
TRỤC GIỮA
Praxis, T47 threaded, internal bearing
Ổ LÍP
Shimano 105 R7000, 11-30, 11 speed
SÊN XE
Shimano 105 HG601, 11-speed
BÀN ĐẠP
Không đi kèm
YÊN XE
Bontrager Verse Short Comp, steel rails
CỐT YÊN
Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset
TAY LÁI
Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop
DÂY QUẤN TAY LÁI
Bontrager Supertack Perf tape
CỔ LÁI
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree (Size 50: 80 mm length / Size 52, 54: 90 mm length / Size 56, 58: 100 mm length / Size 60, 62: 110 mm length)
HỆ THỐNG THẮNG
Shimano 105 hydraulic disc
ĐĨA THẮNG
Shimano RT70, CentreLock, 160 mm
TRỌNG LƯỢNG
56 – 9.00 kg/19.85 lb
TẢI TRỌNG
125 kg (275 lb) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
KHUNG
Hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminum siêu nhẹ, mối hàn mượt Invisible Weld Technology, ống đầu tapered, ngàm thắng đĩa Flat Mount, đi dây cáp âm sườn, 142×12 mm thru axle
PHUỘC
Emonda SL full carbon, cổ phuộc tapered carbon, đi dây âm, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle
ĐÙM TRƯỚC
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle
ĐÙM SAU
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
VÀNH XE
Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valveSize: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valveVỎ XE
Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×28 mm
TAY ĐỀ
Shimano 105 R7020, 11-speed
ĐỀ TRƯỚC
Shimano 105 R7000, braze-on
ĐỀ SAU
Shimano 105 R7000, short cage, 30T max cog
GIÒ ĐẠP
Shimano 105 R7000, 50/34 (compact)
TRỤC GIỮA
Praxis, T47 threaded, internal bearing
Ổ LÍP
Shimano 105 R7000, 11-30, 11 speed
SÊN XE
Shimano 105 HG601, 11-speed
BÀN ĐẠP
Không đi kèm
YÊN XE
Bontrager Verse Short Comp, steel rails
CỐT YÊN
Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset
TAY LÁI
Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop
DÂY QUẤN TAY LÁI
Bontrager Supertack Perf tape
CỔ LÁI
Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree (Size 50: 80 mm length / Size 52, 54: 90 mm length / Size 56, 58: 100 mm length / Size 60, 62: 110 mm length)
HỆ THỐNG THẮNG
Shimano 105 hydraulic disc
ĐĨA THẮNG
Shimano RT70, CentreLock, 160 mm
TRỌNG LƯỢNG
56 – 9.00 kg/19.85 lb
TẢI TRỌNG
125 kg (275 lb) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.